Đọc nhanh: 软功 (nhuyễn công). Ý nghĩa là: uốn dẻo.
软功 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uốn dẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软功
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 这 款 软件 包容 多种 功能
- Phần mềm này chứa nhiều chức năng.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 这种 地图 软件 的 导航 功能 非常 先进
- Các tính năng điều hướng của phần mềm bản đồ này rất tiên tiến.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
软›