Đọc nhanh: 软件企业 (nhuyễn kiện xí nghiệp). Ý nghĩa là: công ty phần mềm.
软件企业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công ty phần mềm
software company
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软件企业
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 他 生前 是 个 企业家
- Anh ấy là một doanh nhân.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 他 又 跳槽 到 一家 中日 合资企业
- Anh ấy lại nhảy việc sang một liên doanh Trung-Nhật.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 中外合资 企业
- xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
件›
企›
软›