Đọc nhanh: 轮到 (luân đáo). Ý nghĩa là: đến lượt; tới phiên; tới lượt. Ví dụ : - 今天轮到我值日。 Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.. - 现在轮到你发言了。 Bây giờ đến lượt bạn phát biểu.. - 终于轮到我了。 Cuối cùng cũng tới lượt tôi rồi.
轮到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến lượt; tới phiên; tới lượt
按顺序或机会的到来
- 今天 轮到 我 值日
- Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.
- 现在 轮到 你 发言 了
- Bây giờ đến lượt bạn phát biểu.
- 终于 轮到 我 了
- Cuối cùng cũng tới lượt tôi rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮到
- 今天 轮到 我 值日
- Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.
- 终于 轮到 我 了
- Cuối cùng cũng tới lượt tôi rồi.
- 今天 轮到 你 值夜班 了
- Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.
- 我们 的 旗帜 被 用 一根 绳子 和 两个 滑轮 升到 了 竿 顶
- Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
- 现在 轮到 你 发言 了
- Bây giờ đến lượt bạn phát biểu.
- 有人 把 刮胡刀 片扎 到 她 轮胎 里
- Ai đó đã nhét lưỡi dao cạo vào lốp xe của cô ấy.
- 再 等 一会儿 , 还 没轮 到 你 呢
- Chờ thêm chút, vẫn chưa tới cậu đâu.
- 油轮 需求量 的 下降 使 很多 工作 职位 受到 威胁
- Sự giảm nhu cầu về tàu dầu đe dọa rất nhiều vị trí công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
轮›