轮到 lún dào
volume volume

Từ hán việt: 【luân đáo】

Đọc nhanh: 轮到 (luân đáo). Ý nghĩa là: đến lượt; tới phiên; tới lượt. Ví dụ : - 今天轮到我值日。 Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.. - 现在轮到你发言了。 Bây giờ đến lượt bạn phát biểu.. - 终于轮到我了。 Cuối cùng cũng tới lượt tôi rồi.

Ý Nghĩa của "轮到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

轮到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến lượt; tới phiên; tới lượt

按顺序或机会的到来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 轮到 lúndào 值日 zhírì

    - Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 轮到 lúndào 发言 fāyán le

    - Bây giờ đến lượt bạn phát biểu.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 轮到 lúndào le

    - Cuối cùng cũng tới lượt tôi rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮到

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 轮到 lúndào 值日 zhírì

    - Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 轮到 lúndào le

    - Cuối cùng cũng tới lượt tôi rồi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 轮到 lúndào 值夜班 zhíyèbān le

    - Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 旗帜 qízhì bèi yòng 一根 yīgēn 绳子 shéngzi 两个 liǎnggè 滑轮 huálún 升到 shēngdào le 竿 gān dǐng

    - Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 轮到 lúndào 发言 fāyán le

    - Bây giờ đến lượt bạn phát biểu.

  • volume volume

    - 有人 yǒurén 刮胡刀 guāhúdāo 片扎 piànzhā dào 轮胎 lúntāi

    - Ai đó đã nhét lưỡi dao cạo vào lốp xe của cô ấy.

  • volume volume

    - zài děng 一会儿 yīhuìer hái 没轮 méilún dào ne

    - Chờ thêm chút, vẫn chưa tới cậu đâu.

  • volume volume

    - 油轮 yóulún 需求量 xūqiúliàng de 下降 xiàjiàng 使 shǐ 很多 hěnduō 工作 gōngzuò 职位 zhíwèi 受到 shòudào 威胁 wēixié

    - Sự giảm nhu cầu về tàu dầu đe dọa rất nhiều vị trí công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao