Đọc nhanh: 轮转 (luân chuyển). Ý nghĩa là: quay vòng; luân chuyển, luân lưu; luân phiên. Ví dụ : - 四时轮转。 bốn tiếng thì quay vòng lại.. - 轮转着值夜班。 luân phiên nhau trực ban.
轮转 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quay vòng; luân chuyển
旋转; 循环
- 四时 轮转
- bốn tiếng thì quay vòng lại.
✪ 2. luân lưu; luân phiên
轮流
- 轮转 着 值夜班
- luân phiên nhau trực ban.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮转
- 四时 轮转
- bốn tiếng thì quay vòng lại.
- 轮转 着 值夜班
- luân phiên nhau trực ban.
- 车轮 不停 地 旋转
- Bánh xe quay không ngừng.
- 小孩 努力 扳转 车轮
- Đứa bé cố gắng quay bánh xe.
- 历史 的 车轮 不能 倒转
- bánh xe lịch sử không thể quay ngược.
- 飞轮 转动 带动 了 机器
- Bánh đà quay khiến máy móc hoạt động.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
转›
轮›