Đọc nhanh: 转账卡 (chuyển trướng ca). Ý nghĩa là: thẻ ghi nợ.
转账卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẻ ghi nợ
debit card
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转账卡
- 我用 信用卡 付账
- Tôi dùng thẻ tín dụng thanh toán.
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 转账 后要 保存 好 凭证
- Giữ lại bằng chứng sau khi chuyển tiền.
- 用户 输入 要 转账 的 金额
- Người dùng nhập số tiền cần chuyển.
- 你 的 维萨 信用卡 账单 不少 呀
- Hóa đơn Visa của bạn rất lớn!
- 刚 说好 了 的 , 一 转身 就 不认账
- vừa mới nói xong, trong nháy mắt đã giở mặt chối cãi.
- 你 要付 30 美元 的 转账 费
- Bạn sẽ phải trả phí chuyển khoản 30 đôla.
- 我们 接受 多种 结账 方式 , 包括 信用卡 和 现金支付
- Chúng tôi chấp nhận nhiều phương thức thanh toán, bao gồm thẻ tín dụng và thanh toán tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
账›
转›