Đọc nhanh: 车顶 (xa đỉnh). Ý nghĩa là: Nóc xe.
车顶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nóc xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车顶
- 车间 有人 病 了 , 他 就 去 顶班
- trong phân xưởng có người bệnh, anh ấy đi nhận ca hộ rồi.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 这辆 车顶 两辆 普通车
- Chiếc xe này tương đương hai xe thường.
- 我们 的 汽车 在 山顶 陡坡 处 抛锚 了
- Chiếc xe của chúng tôi đã bị hỏng ở đoạn dốc dựng đứng trên đỉnh núi.
- 顶风 骑车 很累
- Đạp xe ngược gió rất mệt.
- 用 千斤顶 把 汽车 顶 起来
- Dùng kích để kích xe ô tô.
- 修 汽车 前 , 你 得 用 千斤顶 把 汽车 抬起 来
- Trước khi sửa xe, bạn cần dùng cái cần cẩu để nâng xe lên.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
顶›