车铺 chē pù
volume volume

Từ hán việt: 【xa phô】

Đọc nhanh: 车铺 (xa phô). Ý nghĩa là: tiệm sửa xe.

Ý Nghĩa của "车铺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

车铺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiệm sửa xe

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车铺

  • volume volume

    - 修车铺 xiūchēpù 租借 zūjiè 自行车 zìxíngchē

    - tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 三轮车 sānlúnchē

    - một chiếc xe ba bánh.

  • volume volume

    - 卧铺 wòpù 车厢 chēxiāng hěn 舒适 shūshì

    - Toa giường nằm rất thoải mái.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zuò 卧铺 wòpù 火车 huǒchē

    - Anh ấy thích đi tàu có giường nằm.

  • volume volume

    - zài 火车 huǒchē shàng shuì 卧铺 wòpù

    - Tôi ngủ giường nằm trên tàu.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 附近 fùjìn yǒu 修车铺 xiūchēpù ma

    - Bạn có biết cửa hàng sửa xe nào gần đây không?

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 修车铺 xiūchēpù de 服务 fúwù hěn hǎo

    - Dịch vụ của cửa hàng sửa xe này rất tốt.

  • volume volume

    - zài 附近 fùjìn kāi le 一家 yījiā 修车铺 xiūchēpù

    - Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Pū , Pù
    • Âm hán việt: Phô , Phố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCIJB (重金戈十月)
    • Bảng mã:U+94FA
    • Tần suất sử dụng:Cao