Đọc nhanh: 车工 (xa công). Ý nghĩa là: tiện, thợ tiện (công nhân kỹ thuật đứng máy tiện). Ví dụ : - 挡车工 công nhân đứng máy.
车工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiện
使用车床进行切削的工种
- 挡车工
- công nhân đứng máy.
✪ 2. thợ tiện (công nhân kỹ thuật đứng máy tiện)
使用车床的技术工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车工
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 工人 们 在 车间 里 工作
- Công nhân đang làm việc trong xưởng.
- 拨 两个 人到 锻工 车间 工作
- Điều hai người đến phân xưởng rèn làm việc.
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 出租车 是 一种 交通工具
- Taxi là một loại phương tiện giao thông.
- 我们 在 车间 工作
- Chúng tôi làm việc ở xưởng.
- 他 的 车工 技术 非常 熟练
- Kỹ năng gia công của anh ấy rất thành thạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
车›