Đọc nhanh: 车 (xa). Ý nghĩa là: xe; xe cộ, xa; xe; guồng; cái guồng, máy; máy móc. Ví dụ : - 我们开车去旅行。 Chúng tôi lái xe đi du lịch.. - 他的汽车很豪华。 Ô tô của anh ấy rất sang trọng.. - 水车用于灌溉农田。 Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.
车 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. xe; xe cộ
陆地上有轮子的运输工具
- 我们 开车 去 旅行
- Chúng tôi lái xe đi du lịch.
- 他 的 汽车 很 豪华
- Ô tô của anh ấy rất sang trọng.
✪ 2. xa; xe; guồng; cái guồng
利用轮轴旋转的工具
- 水车 用于 灌溉 农田
- Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.
- 农田 里 用水 车来 灌溉
- Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.
✪ 3. máy; máy móc
泛指机器
- 我们 在 车间 工作
- Chúng tôi làm việc ở xưởng.
- 这辆 车 试车 成功 了
- Chiếc xe này đã thử nghiệm thành công.
✪ 4. họ Xa
姓
- 他 姓 车
- Anh ấy họ Xa.
车 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiện; gọt; gia công (máy móc)
用车床切削物件
- 这个 工件 还 得 再车 一下
- Phôi này cần được gia công lại.
- 工厂 里 的 铣床 在 不停 地 运转
- Các máy phay trong nhà máy hoạt động liên tục.
✪ 2. tưới; đạp nước; tưới nước
用水车汲取
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 我们 用水 车车 水
- Chúng tôi dùng guồng nước để tưới tiêu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 车
✪ 1. Động từ(开/上/下/停/修 )+ 车
- 爸爸 开车 去 公司 上班 了
- Bố lái xe đến công ty làm việc.
- 我们 坐 汽车 去 海边
- Chúng tôi đi xe hơi đến biển.
So sánh, Phân biệt 车 với từ khác
✪ 1. 车 vs 车辆
"车辆" là tên gọi chung của xe, là danh từ không đếm được, không được danh từ chỉ số lượng bổ nghĩa ; "车" là danh từ đếm được, từ là "辆", có thể nói "一辆车",không thể nói "一辆车辆".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 下车伊始
- Bắt đầu xuống xe
- 下车伊始
- vừa mới xuống xe
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›