Đọc nhanh: 踩雷 (thải lôi). Ý nghĩa là: cảm giác như bị lừa; không tốt giống như lời đồn, giẫm phải mìn; bom; bị bẫy rồi; bị bỏ bom. Ví dụ : - 我买了一根口红,颜色显黑不适合我,我又踩雷了。 Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
踩雷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm giác như bị lừa; không tốt giống như lời đồn, giẫm phải mìn; bom; bị bẫy rồi; bị bỏ bom
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踩雷
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 他 的 齁 声 如雷
- Tiếng ngáy của anh ta như sấm.
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 他 踩 到 了 马蹄 子印
- Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 他 踩 进 了 一个 浅浅 水洼
- Anh ấy bước vào một vũng nước nông.
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
踩›
雷›