踩雷 cǎi léi
volume volume

Từ hán việt: 【thải lôi】

Đọc nhanh: 踩雷 (thải lôi). Ý nghĩa là: cảm giác như bị lừa; không tốt giống như lời đồn, giẫm phải mìn; bom; bị bẫy rồi; bị bỏ bom. Ví dụ : - 我买了一根口红颜色显黑不适合我我又踩雷了。 Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi

Ý Nghĩa của "踩雷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

踩雷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm giác như bị lừa; không tốt giống như lời đồn, giẫm phải mìn; bom; bị bẫy rồi; bị bỏ bom

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一根 yīgēn 口红 kǒuhóng 颜色 yánsè 显黑 xiǎnhēi 适合 shìhé yòu cǎi léi le

    - Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踩雷

  • volume volume

    - 鼾声如雷 hānshēngrúléi

    - tiếng ngáy như sấm

  • volume volume

    - de hōu shēng 如雷 rúléi

    - Tiếng ngáy của anh ta như sấm.

  • volume volume

    - mǎi le 一根 yīgēn 口红 kǒuhóng 颜色 yánsè 显黑 xiǎnhēi 适合 shìhé yòu cǎi léi le

    - Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi

  • volume volume

    - cǎi dào le 马蹄 mǎtí 子印 ziyìn

    - Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.

  • volume volume

    - kào 踩水 cǎishuǐ lái 保持 bǎochí 身体 shēntǐ 不向 bùxiàng 下沉 xiàchén

    - Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.

  • volume volume

    - cǎi jìn le 一个 yígè 浅浅 jiānjiān 水洼 shuǐwā

    - Anh ấy bước vào một vũng nước nông.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 坚持 jiānchí 跑步 pǎobù 雷打不动 léidǎbùdòng

    - cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 设法 shèfǎ 欺骗 qīpiàn 弗雷德 fúléidé 放弃 fàngqì zài 董事会 dǒngshìhuì de 职位 zhíwèi

    - Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Kuí
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMBD (口一月木)
    • Bảng mã:U+8E29
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Lôi , Lỗi
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBW (一月田)
    • Bảng mã:U+96F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao