Đọc nhanh: 踢球 (thích cầu). Ý nghĩa là: đá bóng. Ví dụ : - 他每天都踢球。 Anh ấy đá bóng mỗi ngày.. - 我喜欢在公园踢球。 Tôi thích đá bóng ở công viên.. - 每周末我都去踢球。 Mỗi cuối tuần tôi đều đi đá bóng.
踢球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đá bóng
踢球是足球运动基本技术的一种; 指按一定的动作方法; 用脚的某一部位将球踢向预定目标; 主要用于传球和射门; 按脚触球的部位; 可分脚内侧; 脚弓内侧踢球; 正脚背踢球; 外脚背踢球; 脚尖和脚跟踢球等多种方法
- 他 每天 都 踢球
- Anh ấy đá bóng mỗi ngày.
- 我 喜欢 在 公园 踢球
- Tôi thích đá bóng ở công viên.
- 每 周末 我 都 去 踢球
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi đá bóng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踢球
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
- 他们 在 公园 里 踢足球
- Họ đang chơi bóng đá trong công viên.
- 我 爱 运动 , 其中 最 喜欢 踢足球
- Tớ thích thể thao, trong đó thích nhất là đá bóng.
- 我 儿子 想 学 踢足球
- Con trai tôi muốn học đá bóng.
- 我 儿子 喜欢 踢足球
- Con trai tôi thích đá bóng.
- 他 每天 都 踢球
- Anh ấy đá bóng mỗi ngày.
- 他 一 回家 就 去 踢足球
- Anh ta vừa về nhà đã đi đá bóng.
- 别 再 踢皮球 了 , 快 解决问题 吧
- Đừng đùn đẩy nữa, giải quyết vấn đề đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
踢›