Đọc nhanh: 内卷王 (nội quyển vương). Ý nghĩa là: Chỉ những người đã giỏi còn cố gắng; tranh giành tài nguyên có hạn với người khác.
内卷王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ những người đã giỏi còn cố gắng; tranh giành tài nguyên có hạn với người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内卷王
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 三堂 内景
- ba cảnh trong nhà.
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 越南 小卷 粉 传入 国内 后 , 受到 大批 美食 爱好者 的 青睐
- Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.
- 到 现在 有 很多 公司 建立 , 那 就是 导致 很 高内 卷 的 原因
- Đến hiện tại đã có rất nhiều công ty được thành lập, nên đó là một nguyên nhân gây ra cạnh tranh rất cao
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
卷›
王›