Đọc nhanh: 路易斯 (lộ dị tư). Ý nghĩa là: Louis hoặc Lewis (tên). Ví dụ : - 我收到路易斯·坎宁正式的工作要约 Tôi đã nhận được lời mời làm việc chính thức từ Louis Canning.
路易斯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Louis hoặc Lewis (tên)
Louis or Lewis (name)
- 我 收到 路易斯 · 坎宁 正式 的 工作 要约
- Tôi đã nhận được lời mời làm việc chính thức từ Louis Canning.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路易斯
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 斯巴达克斯 为 我 等 指明 道路
- Spartacus chỉ đường cho chúng ta.
- 简易 公路
- đường lộ thô sơ.
- 玛丽 · 贝丝 正在 回 威斯康辛 的 路上
- Mary Beth đang trên đường trở về Wisconsin.
- 系统 查 到 路易斯安那州 连环 强奸犯 的 DNA
- CODIS đã trả lại một kết quả trùng khớp DNA với một loạt vụ cưỡng hiếp ở Louisiana.
- 我 收到 路易斯 · 坎宁 正式 的 工作 要约
- Tôi đã nhận được lời mời làm việc chính thức từ Louis Canning.
- 和 路易 还有 王妃 一起
- Với Louis và công chúa?
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斯›
易›
路›