Đọc nhanh: 路西弗 (lộ tây phất). Ý nghĩa là: Lucifer (tên của Satan trước khi sụp đổ trong thần thoại Do Thái và Cơ đốc giáo).
路西弗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lucifer (tên của Satan trước khi sụp đổ trong thần thoại Do Thái và Cơ đốc giáo)
Lucifer (Satan's name before his fall in Jewish and Christian mythology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路西弗
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 他 叫 西格蒙德 · 弗洛伊德
- Tên anh ấy là Sigmund Freud.
- 西侧 公路
- Đường cao tốc phía Tây.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 这 东西 值十弗
- Thứ này trị giá mười franc.
- 这些 火车头 在 1940 年 以前 一直 在 大 西部 铁路线 上 运行
- Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.
- 这条 路 东西 大概 有 两公里
- Đoạn đường này từ đông sang tây khoảng 2 cây số.
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弗›
西›
路›