Đọc nhanh: 跨过 (khoá quá). Ý nghĩa là: Vượt qua, vượt qua.
跨过 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vượt qua
to cross over
✪ 2. vượt qua
to surmount
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跨过
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 他 跨过 了 小溪
- Anh ấy bước qua con suối nhỏ.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
- 他 小心翼翼 地 跨过 门槛
- Anh ấy cẩn thận bước qua ngưỡng cửa.
- 我们 跨过 了 一个 大坑
- Chúng tôi bước qua một cái hố lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跨›
过›