Đọc nhanh: 跑旱船 (bào hạn thuyền). Ý nghĩa là: múa chèo thuyền (điệu múa dân gian diễn tả cảnh chèo thuyền).
跑旱船 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. múa chèo thuyền (điệu múa dân gian diễn tả cảnh chèo thuyền)
一种民间舞蹈,扮演女子的人站在用竹片等和布扎成的无底船中间,船舷系在身上另一人扮演艄公,手持木桨,作划船状艄公与船上的人合舞,或边 舞边唱,如船飘浮在水面之上有的地区也叫采莲船
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑旱船
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 旱船
- nhà sàn; nhà thuỷ tạ
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 刚过去 两档子 龙灯 , 又 来 了 一档子 旱船
- vừa hết hai tốp múa đèn rồng, lại đến một tốp múa chèo thuyền.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旱›
船›
跑›