Đọc nhanh: 跌跌爬爬 (điệt điệt ba ba). Ý nghĩa là: vấp ngã.
跌跌爬爬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vấp ngã
stumbling along
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌跌爬爬
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 他 不 小心 跌倒 了
- Anh ấy không cẩn thận bị ngã.
- 他 在 路上 跌倒 了
- Anh ấy đã ngã trên đường.
- 他 跌倒 了 又 爬起来 了
- Anh ấy té xuống lại bò dậy
- 跌倒 后要 勇敢 地 爬起来
- Sau khi ngã, phải can đảm đứng dậy.
- 他 徒手 爬 上 山顶
- Anh ấy leo lên đỉnh núi bằng tay không.
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 他 决定 冒险 去 爬 那座 山
- Anh ấy quyết định mạo hiểm leo ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爬›
跌›