Đọc nhanh: 足利义政 (tú lợi nghĩa chính). Ý nghĩa là: ASHIKAGA Yoshimasa (1435-1490), shōgun Ashikaga thứ tám, trị vì 1449-1473.
足利义政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ASHIKAGA Yoshimasa (1435-1490), shōgun Ashikaga thứ tám, trị vì 1449-1473
ASHIKAGA Yoshimasa (1435-1490), eighth Ashikaga shōgun, reigned 1449-1473
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足利义政
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 到 义大利 去
- Tôi sẽ đến Ý.
- 剥夺 政治权利
- tước quyền chính trị
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 政府 计划 降低利率
- Chính phủ lên kế hoạch giảm lãi suất.
- 我 的 梦想 就是 拥有 一辆 义大利 跑车
- Tôi luôn mơ ước được sở hữu một chiếc xe thể thao tốt của Ý.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
利›
政›
足›