夹钳 jiā qián
volume volume

Từ hán việt: 【giáp kiềm】

Đọc nhanh: 夹钳 (giáp kiềm). Ý nghĩa là: cái kẹp; bàn kẹp, cái kẹp gắp kim loại nóng.

Ý Nghĩa của "夹钳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

夹钳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái kẹp; bàn kẹp

牢固地夹紧或紧固的器件

✪ 2. cái kẹp gắp kim loại nóng

夹取热金属的钳子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹钳

  • volume volume

    - hái xiǎng 撞见 zhuàngjiàn 哈罗德 hāluódé 生锈 shēngxiù de 断线 duànxiàn qián ma

    - Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?

  • volume volume

    - 风声 fēngshēng jiā zhe 雨声 yǔshēng

    - Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.

  • volume volume

    - 内外夹攻 nèiwàijiāgōng

    - giáp công trong ngoài.

  • volume volume

    - 光盘 guāngpán yǒu 一个 yígè 活页夹 huóyèjiā 许多 xǔduō 文件 wénjiàn

    - Đĩa CD có một cái kẹp tài liệu và rất nhiều tài liệu.

  • volume volume

    - de 夹子 jiāzi zài 哪里 nǎlǐ

    - Ví của bạn ở đâu?

  • volume volume

    - yòng 钳子 qiánzi 夹住 jiāzhù shāo 红的铁 hóngdetiě

    - Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.

  • volume volume

    - jiù xiàng 雄性激素 xióngxìngjīsù 夹心 jiāxīn de 棉花 miánhua táng

    - Bạn giống như một viên kẹo dẻo lớn chứa đầy testosterone.

  • volume volume

    - qián zhù de shǒu

    - Anh ấy kẹp chặt tay của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā , Jiá , Jià , Jié
    • Âm hán việt: Giáp , Kiếp
    • Nét bút:一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KT (大廿)
    • Bảng mã:U+5939
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Kiềm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCTM (重金廿一)
    • Bảng mã:U+94B3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình