Đọc nhanh: 起重车 (khởi trọng xa). Ý nghĩa là: xe cần trục.
起重车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe cần trục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起重车
- 他 掀起 了 重 箱子
- Anh ấy nâng chiếc hộp nặng lên.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 他 扛 起重 箱子 走 了
- Anh ấy nhấc chiếc hộp nặng lên và đi.
- 你 起码 应该 尊重 别人
- Bạn ít nhất nên tôn trọng người khác.
- 两辆车 的 磨合期 很 重要
- Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
起›
车›
重›