起皱 qǐ zhòu
volume volume

Từ hán việt: 【khởi trứu】

Đọc nhanh: 起皱 (khởi trứu). Ý nghĩa là: Nhăn. Ví dụ : - 这张纸湿的地方起皱褶了. Câu này có nghĩa là: "Những vết ướt trên tờ giấy đã gây nếp nhăn."

Ý Nghĩa của "起皱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

起皱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhăn

起皱,缝料被缝纫后,缝料在送料方向发生的皱缩,称为起皱。缝料在垂直于送料方向发生的皱缩,称为横起皱。

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 张纸 zhāngzhǐ 湿 shī de 地方 dìfāng 皱褶 zhòuzhě le

    - Câu này có nghĩa là: "Những vết ướt trên tờ giấy đã gây nếp nhăn."

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起皱

  • volume volume

    - 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn ma

    - Cùng đi ăn cơm đi!

  • volume volume

    - 皱起 zhòuqǐ 眉头 méitóu

    - Anh ấy nhíu mày.

  • volume volume

    - zhè 张纸 zhāngzhǐ 湿 shī de 地方 dìfāng 皱褶 zhòuzhě le

    - Câu này có nghĩa là: "Những vết ướt trên tờ giấy đã gây nếp nhăn."

  • volume volume

    - 一起 yìqǐ wèi 雅安 yǎān 祈福 qífú

    - cùng nhau cầu phúc cho yanan

  • volume volume

    - 提到 tídào 成就 chéngjiù jiù 炫耀 xuànyào 起来 qǐlai

    - Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.

  • volume volume

    - shàng le 年纪 niánjì 脸上 liǎnshàng jiù huì 起皱 qǐzhòu

    - Khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.

  • volume volume

    - 说起 shuōqǐ 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó 相信 xiāngxìn 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó shì 很多 hěnduō rén de zuì ài

    - Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.

  • - zuò le 去除 qùchú 皱纹 zhòuwén de 疗程 liáochéng 皮肤 pífū 看起来 kànqǐlai gèng 紧致 jǐnzhì le

    - Cô ấy đã làm liệu trình xóa nếp nhăn, da trông săn chắc hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu
    • Âm hán việt: Trứu
    • Nét bút:ノフフ一一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NSDHE (弓尸木竹水)
    • Bảng mã:U+76B1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao