Đọc nhanh: 走口 (tẩu khẩu). Ý nghĩa là: lỡ lời; nói hớ.
走口 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỡ lời; nói hớ
说话不小心而泄漏了秘密
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走口
- 走 到 岔口 处向 左 拐
- Đi đến giao lộ và rẽ trái.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 他 在 门口 来来回回 地 走
- Anh ấy đi đi lại lại trước cửa.
- 爷爷 挣着 走 到 门口
- Ông nội cố gắng đi đến cửa.
- 这条 路 走 到 前面 有个 岔口
- Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.
- 出口 在 左边 , 不要 走错 了
- Cửa ra ở bên trái, đừng đi sai nhé.
- 那 窃贼 听到 他们 汽车 的 声音 就 从 窗口 逃走 了
- Kẻ trộm nghe thấy âm thanh của xe họ nên đã chạy thoát qua cửa sổ.
- 在 这个 路口 直走 , 你 会 看到 一座 大桥
- Đi thẳng ở ngã tư này, bạn sẽ thấy một cây cầu lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
走›