Đọc nhanh: 赫本 (hách bổn). Ý nghĩa là: Hepburn (tên). Ví dụ : - 那不是赫本的电影 Đó không phải là một bộ phim của Hepburn.
赫本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hepburn (tên)
Hepburn (name)
- 那 不是 赫本 的 电影
- Đó không phải là một bộ phim của Hepburn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赫本
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 你 看着 就 像 奥黛丽 · 赫本
- Bạn trông giống Audrey Hepburn.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 那 不是 赫本 的 电影
- Đó không phải là một bộ phim của Hepburn.
- 我 可能 没有 奥黛丽 · 赫本 那么 有 魅力 , 但 我 全心全意 支持 好 的 事业
- Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
赫›