Đọc nhanh: 赐姓 (tứ tính). Ý nghĩa là: ban cho một họ (của hoàng đế ban tặng sự ưu ái cho tộc người).
赐姓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban cho một họ (của hoàng đế ban tặng sự ưu ái cho tộc người)
to bestow a surname (of emperor conferring favor on ethnic group)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赐姓
- 他 妻子 姓堪
- Vợ ông ấy họ Kham.
- 饥寒交迫 , 百姓 苦难
- Đói rét cùng cực, dân chúng khổ sở.
- 他 在 乡村 访 了 许多 老百姓
- Anh ấy đã tìm hiểu từ nhiều người dân ở vùng quê.
- 他们 一家 都 姓乐
- Cả gia đình họ đều họ Nhạc.
- 井是 她 的 姓氏
- Tỉnh là họ của cô ấy.
- 他俩 同姓 不同 宗
- họ cùng họ nhưng khác gia tộc.
- 他们 都 姓富
- Bọn họ đều là họ Phú.
- 他们 都 姓查
- Bọn họ đều là họ Tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姓›
赐›