shē
volume volume

Từ hán việt: 【xa】

Đọc nhanh: (xa). Ý nghĩa là: chịu; nợ. Ví dụ : - 赊购。 mua chịu.. - 赊销。 bán chịu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chịu; nợ

赊欠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赊购 shēgòu

    - mua chịu.

  • volume volume

    - 赊销 shēxiāo

    - bán chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 赊销 shēxiāo

    - bán chịu.

  • volume volume

    - 现金买卖 xiànjīnmǎimài 概不 gàibù 赊帐 shēzhàng

    - tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.

  • volume volume

    - 赊购 shēgòu

    - mua chịu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 通常 tōngcháng 赊销 shēxiāo 货物 huòwù

    - Chúng tôi thường thực hiện bán hàng trả góp.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+7 nét)
    • Pinyin: Shā , Shē
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOOMF (月人人一火)
    • Bảng mã:U+8D4A
    • Tần suất sử dụng:Thấp