Đọc nhanh: 赈捐 (chẩn quyên). Ý nghĩa là: quyên góp tiền để giảm bớt đau khổ hoặc nạn đói.
赈捐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyên góp tiền để giảm bớt đau khổ hoặc nạn đói
money donation to relieve distress or famine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赈捐
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 他 签 了 捐赠者 协议
- Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.
- 向 学校 捐 书籍
- Quyên góp sách cho trường học.
- 这些 房子 是 免付 捐税 的
- Các căn nhà này được miễn thuế đóng góp.
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
- 呼吁 各界人士 捐款 赈济 灾区
- kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.
- 她 经常 捐 输给 慈善机构
- Cô ấy thường xuyên quyên góp cho các tổ chức từ thiện.
- 古代 有 这种 捐
- Cổ đại có loại thuế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捐›
赈›