赃款 zāngkuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tang khoản】

Đọc nhanh: 赃款 (tang khoản). Ý nghĩa là: tiền tham ô; tiền ăn hối lộ; tiền ăn cướp. Ví dụ : - 追回赃款 truy thu lại tiền tham ô hối lộ.

Ý Nghĩa của "赃款" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赃款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền tham ô; tiền ăn hối lộ; tiền ăn cướp

贪污、受贿或盗窃得来的钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 追回 zhuīhuí 赃款 zāngkuǎn

    - truy thu lại tiền tham ô hối lộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赃款

  • volume volume

    - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • volume volume

    - 魔兽 móshòu 世界 shìjiè shì 一款 yīkuǎn

    - World of Warcraft là một

  • volume volume

    - 两款 liǎngkuǎn 雨衣 yǔyī

    - hai cái áo mưa.

  • volume volume

    - 追回 zhuīhuí 赃款 zāngkuǎn

    - truy thu lại tiền tham ô hối lộ.

  • volume volume

    - 追缴 zhuījiǎo 赃款 zāngkuǎn

    - cưỡng chế nộp của hối lộ

  • volume volume

    - 乙方 yǐfāng 同意 tóngyì 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.

  • volume volume

    - luàn rēng 垃圾 lājī de rén jiāng bèi 罚款 fákuǎn

    - Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.

  • volume volume

    - 今夏 jīnxià de 女装 nǚzhuāng 款式 kuǎnshì 很多 hěnduō

    - Có rất nhiều mẫu quần áo nữ trong mùa hè này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāng
    • Âm hán việt: Tang
    • Nét bút:丨フノ丶丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOIG (月人戈土)
    • Bảng mã:U+8D43
    • Tần suất sử dụng:Trung bình