Đọc nhanh: 贾平凹 (giả bình ao). Ý nghĩa là: Jia Pingwa (1952-), tiểu thuyết gia Trung Quốc.
贾平凹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Jia Pingwa (1952-), tiểu thuyết gia Trung Quốc
Jia Pingwa (1952-), Chinese novelist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贾平凹
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凹›
平›
贾›