贺卡 hèkǎ
volume volume

Từ hán việt: 【hạ ca】

Đọc nhanh: 贺卡 (hạ ca). Ý nghĩa là: thiệp chúc mừng. Ví dụ : - 他收到了很多节日贺卡。 Anh ấy nhận được rất nhiều thiệp chúc mừng ngày lễ.. - 我买了一张漂亮的贺卡。 Tôi đã mua một tấm thiệp chúc mừng đẹp.. - 她写了一张婚礼贺卡。 Cô ấy đã viết một tấm thiệp chúc mừng đám cưới.

Ý Nghĩa của "贺卡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

贺卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiệp chúc mừng

祝贺亲友新婚、生日或节日用的纸片,一般印有祝贺文字和图画

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收到 shōudào le 很多 hěnduō 节日 jiérì 贺卡 hèkǎ

    - Anh ấy nhận được rất nhiều thiệp chúc mừng ngày lễ.

  • volume volume

    - mǎi le 一张 yīzhāng 漂亮 piàoliàng de 贺卡 hèkǎ

    - Tôi đã mua một tấm thiệp chúc mừng đẹp.

  • volume volume

    - xiě le 一张 yīzhāng 婚礼 hūnlǐ 贺卡 hèkǎ

    - Cô ấy đã viết một tấm thiệp chúc mừng đám cưới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贺卡

✪ 1. Số từ + 张 + 贺卡

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - mǎi le 两张 liǎngzhāng 贺卡 hèkǎ 送给 sònggěi 朋友 péngyou

    - Tôi đã mua hai tấm thiệp để tặng bạn.

  • volume

    - 收到 shōudào le 三张 sānzhāng 生日 shēngrì 贺卡 hèkǎ

    - Anh ấy đã nhận được ba tấm thiệp sinh nhật.

  • volume

    - 送给 sònggěi 妈妈 māma 一张 yīzhāng 漂亮 piàoliàng de 贺卡 hèkǎ

    - Tôi đã tặng mẹ một tấm thiệp đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ (寄/写/收/画/做) + 贺卡

Ví dụ:
  • volume

    - 女儿 nǚér 喜欢 xǐhuan huà 贺卡 hèkǎ 送人 sòngrén

    - Con gái tôi thích vẽ thiệp chúc mừng để tặng người khác.

  • volume

    - 我们 wǒmen zài 课堂 kètáng shàng zuò le 贺卡 hèkǎ

    - Chúng tôi đã làm thiệp chúc mừng trong lớp học.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan gěi 家人 jiārén xiě 贺卡 hèkǎ

    - Cô ấy thích viết thiệp chúc mừng cho gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贺卡

  • volume volume

    - gěi 该死 gāisǐ de 生日 shēngrì 贺卡 hèkǎ

    - Đây là tấm thiệp sinh nhật chết tiệt của bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 课堂 kètáng shàng zuò le 贺卡 hèkǎ

    - Chúng tôi đã làm thiệp chúc mừng trong lớp học.

  • volume volume

    - mǎi le 一张 yīzhāng 漂亮 piàoliàng de 贺卡 hèkǎ

    - Tôi đã mua một tấm thiệp chúc mừng đẹp.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 很多 hěnduō 节日 jiérì 贺卡 hèkǎ

    - Anh ấy nhận được rất nhiều thiệp chúc mừng ngày lễ.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 三张 sānzhāng 生日 shēngrì 贺卡 hèkǎ

    - Anh ấy đã nhận được ba tấm thiệp sinh nhật.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi 妈妈 māma 一张 yīzhāng 漂亮 piàoliàng de 贺卡 hèkǎ

    - Tôi đã tặng mẹ một tấm thiệp đẹp.

  • volume volume

    - mǎi le 两张 liǎngzhāng 贺卡 hèkǎ 送给 sònggěi 朋友 péngyou

    - Tôi đã mua hai tấm thiệp để tặng bạn.

  • volume volume

    - zài 妈妈 māma 书桌上 shūzhuōshàng yǒu 一张 yīzhāng 母亲节 mǔqīnjié 贺卡 hèkǎ

    - Có một tấm thiệp chúc mừng ngày của mẹ trên bàn làm việc của mẹ bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Kǎ , Qiǎ
    • Âm hán việt: Ca , Khải , , Tạp
    • Nét bút:丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMY (卜一卜)
    • Bảng mã:U+5361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hạ
    • Nét bút:フノ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRBO (大口月人)
    • Bảng mã:U+8D3A
    • Tần suất sử dụng:Cao