Đọc nhanh: 贺卡 (hạ ca). Ý nghĩa là: thiệp chúc mừng. Ví dụ : - 他收到了很多节日贺卡。 Anh ấy nhận được rất nhiều thiệp chúc mừng ngày lễ.. - 我买了一张漂亮的贺卡。 Tôi đã mua một tấm thiệp chúc mừng đẹp.. - 她写了一张婚礼贺卡。 Cô ấy đã viết một tấm thiệp chúc mừng đám cưới.
贺卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiệp chúc mừng
祝贺亲友新婚、生日或节日用的纸片,一般印有祝贺文字和图画
- 他 收到 了 很多 节日 贺卡
- Anh ấy nhận được rất nhiều thiệp chúc mừng ngày lễ.
- 我 买 了 一张 漂亮 的 贺卡
- Tôi đã mua một tấm thiệp chúc mừng đẹp.
- 她 写 了 一张 婚礼 贺卡
- Cô ấy đã viết một tấm thiệp chúc mừng đám cưới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贺卡
✪ 1. Số từ + 张 + 贺卡
số lượng danh
- 我 买 了 两张 贺卡 送给 朋友
- Tôi đã mua hai tấm thiệp để tặng bạn.
- 他 收到 了 三张 生日 贺卡
- Anh ấy đã nhận được ba tấm thiệp sinh nhật.
- 我 送给 妈妈 一张 漂亮 的 贺卡
- Tôi đã tặng mẹ một tấm thiệp đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ (寄/写/收/画/做) + 贺卡
- 我 女儿 喜欢 画 贺卡 送人
- Con gái tôi thích vẽ thiệp chúc mừng để tặng người khác.
- 我们 在 课堂 上 做 了 贺卡
- Chúng tôi đã làm thiệp chúc mừng trong lớp học.
- 她 喜欢 给 家人 写 贺卡
- Cô ấy thích viết thiệp chúc mừng cho gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贺卡
- 给 你 该死 的 生日 贺卡
- Đây là tấm thiệp sinh nhật chết tiệt của bạn.
- 我们 在 课堂 上 做 了 贺卡
- Chúng tôi đã làm thiệp chúc mừng trong lớp học.
- 我 买 了 一张 漂亮 的 贺卡
- Tôi đã mua một tấm thiệp chúc mừng đẹp.
- 他 收到 了 很多 节日 贺卡
- Anh ấy nhận được rất nhiều thiệp chúc mừng ngày lễ.
- 他 收到 了 三张 生日 贺卡
- Anh ấy đã nhận được ba tấm thiệp sinh nhật.
- 我 送给 妈妈 一张 漂亮 的 贺卡
- Tôi đã tặng mẹ một tấm thiệp đẹp.
- 我 买 了 两张 贺卡 送给 朋友
- Tôi đã mua hai tấm thiệp để tặng bạn.
- 在 你 妈妈 书桌上 有 一张 母亲节 贺卡
- Có một tấm thiệp chúc mừng ngày của mẹ trên bàn làm việc của mẹ bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
贺›