Đọc nhanh: 贸易利得 (mậu dị lợi đắc). Ý nghĩa là: Gains from trade Ích lợi thương mại.
贸易利得 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gains from trade Ích lợi thương mại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贸易利得
- 胜利 不是 轻易 得到
- Thắng lợi không dễ dàng đạt được.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
得›
易›
贸›