Đọc nhanh: 贵弟 (quý đệ). Ý nghĩa là: Em trai của ngài (lời tôn xưng)..
贵弟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Em trai của ngài (lời tôn xưng).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵弟
- 乃弟 去 哪里 了 ?
- Em trai mày đi đâu rồi?
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弟›
贵›