Đọc nhanh: 笑贫不笑娼 (tiếu bần bất tiếu xướng). Ý nghĩa là: (văn học) khinh nghèo nhưng không coi thường mại dâm (thành ngữ), quan niệm trong xã hội rằng tốt hơn là đi trước thế giới bằng cách từ bỏ sự khinh bỉ của một người hơn là chịu đựng đói nghèo.
笑贫不笑娼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) khinh nghèo nhưng không coi thường mại dâm (thành ngữ)
lit. despising poverty but not prostitution (idiom)
✪ 2. quan niệm trong xã hội rằng tốt hơn là đi trước thế giới bằng cách từ bỏ sự khinh bỉ của một người hơn là chịu đựng đói nghèo
the notion in society that it's better to get ahead in the world by abandoning one's scruples than to suffer poverty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑贫不笑娼
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 他 总是 贫嘴 , 开玩笑 不停
- Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.
- 他 撑不住 , 笑 了
- Anh ấy không nhịn được mà bật cười.
- 他 不但 没生气 , 反而 笑 了
- Anh ấy không những không giận, mà còn cười.
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 他 不禁 笑了起来
- Anh ấy không nhịn được mà cười lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
娼›
笑›
贫›