Đọc nhanh: 质押 (chất áp). Ý nghĩa là: Cầm cố.
质押 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầm cố
动产质押的质权人因保管质物不善使之灭失或毁损的,应承担民事责任,在可能造成灭失或毁损质物时,出质人可以要求质权人将质物提存或提前清偿债务而返还质物,而质权人则可以要求出质人提供相应的担保,出质人不提供的,质权人可以对质物拍卖或变卖后用于优先受偿或者与出质人约定的第三人提存。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 质押
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 产品质量 必须 保证
- Chất lượng sản phẩm phải được đảm bảo.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 古董 被 用作 了 质押
- Đồ cổ được dùng làm vật thế chấp.
- 持枪 歹徒 把 两个 孩子 扣押 在 这座 建筑物 里 当作 人质
- Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
押›
质›