Đọc nhanh: 货轮 (hoá luân). Ý nghĩa là: tàu hàng; tàu chở hàng; tàu thuỷ; tàu hàng hoá. Ví dụ : - 五艘远洋货轮。 năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.. - 一艘万吨货轮停靠在码头。 một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
货轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu hàng; tàu chở hàng; tàu thuỷ; tàu hàng hoá
主要用来载运货物的轮船
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货轮
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
货›
轮›