Đọc nhanh: 货差 (hoá sai). Ý nghĩa là: thiếu hoặc mất hàng hoá (khi chuyên chở).
货差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu hoặc mất hàng hoá (khi chuyên chở)
运货中造成的疏漏差错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货差
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 不怕 不识货 , 就 怕 货比货
- không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.
- 他 去 出差 帮忙 搬货
- Anh ấy đi phụ việc chuyển hàng.
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 美元 仅次于 当日 表现 最差 的 货币
- Đồng đô la Mỹ chỉ đứng thứ hai sau đồng tiền hoạt động kém nhất trong ngày.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
货›