Đọc nhanh: 贝货 (bối hoá). Ý nghĩa là: Tiền bạc bằng vỏ ngao vỏ hến thời cổ..
贝货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền bạc bằng vỏ ngao vỏ hến thời cổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贝货
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 中路 货
- hàng chất lượng trung bình.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 中等 货
- hàng loại trung bình
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
- 小 贝壳 常 被 用作 简单 的 货币
- Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贝›
货›