Đọc nhanh: 西贝货 (tây bối hoá). Ý nghĩa là: Hàng giả; hàng giả hiệu Chỉ con gái giả nam trang trong phim Trung Quốc..
西贝货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hàng giả; hàng giả hiệu Chỉ con gái giả nam trang trong phim Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西贝货
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 附近 就 有 百货公司 , 买 东西 很 便利
- gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 我 去 百货商店 买 东西
- Tôi đi cửa hàng bách hóa mua đồ.
- 我 把 东西 打包 搬 上 小 货车
- Tôi thu dọn xe bán tải
- 小 贝壳 常 被 用作 简单 的 货币
- Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.
- 货币 可以 买 东西
- Tiền có thể mua đồ.
- 这些 东西 都 是 热货
- Những đồ này đều là hàng bán chạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
西›
贝›
货›