volume volume

Từ hán việt: 【dự.tạ】

Đọc nhanh: (dự.tạ). Ý nghĩa là: vui vẻ; an nhàn; yên bình; thoải mái, vui vẻ; hạnh phúc; vui mừng, Hà Nam (tên riêng của tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Ví dụ : - 她过得很豫快。 Cô ấy sống rất an nhàn.. - 日子过得很豫闲。 Ngày tháng trôi qua rất an nhàn.. - 他们豫洋地聊天。 Họ trò chuyện vui vẻ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vui vẻ; an nhàn; yên bình; thoải mái

安乐;安逸

Ví dụ:
  • volume volume

    - guò 很豫快 hěnyùkuài

    - Cô ấy sống rất an nhàn.

  • volume volume

    - 日子 rìzi 过得 guòdé 很豫闲 hěnyùxián

    - Ngày tháng trôi qua rất an nhàn.

✪ 2. vui vẻ; hạnh phúc; vui mừng

欢快;高兴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 豫洋地 yùyángdì 聊天 liáotiān

    - Họ trò chuyện vui vẻ.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 很豫快 hěnyùkuài

    - Mỗi ngày đều rất vui vẻ.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hà Nam (tên riêng của tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)

河南的别称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 来自 láizì 豫地 yùdì de 城市 chéngshì

    - Anh ấy đến từ thành phố ở Hà Nam.

  • volume volume

    - 去过 qùguò 豫州 yùzhōu 旅游 lǚyóu

    - Tôi đã đi du lịch ở Hà Nam.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - bié zài 犹豫 yóuyù le 彼一时 bǐyīshí 此一时 cǐyīshí

    - Đừng chần chừ nữa, thời thế đã khác rồi.

  • volume volume

    - 犹豫 yóuyù 到底 dàodǐ yào 不要 búyào

    - Anh ấy phân vân xem đi hay không đi?

  • volume volume

    - duì 未来 wèilái de 计划 jìhuà 犹豫不决 yóuyùbùjué

    - Cô ấy do dự về kế hoạch tương lai.

  • volume volume

    - 顾虚太多 gùxūtàiduō 犹豫不决 yóuyùbùjué jiù 容易 róngyì ràng 机会 jīhuì cóng 手中 shǒuzhōng 溜走 liūzǒu

    - Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay

  • volume volume

    - zài 发言 fāyán shí 有些 yǒuxiē 犹豫 yóuyù

    - Cô ấy có chút do dự khi phát biểu.

  • volume volume

    - zài xuǎn 专业 zhuānyè shí 犹豫不决 yóuyùbùjué

    - Cô ấy do dự khi chọn ngành học.

  • volume volume

    - 犹豫 yóuyù 回答 huídá

    - Cô ấy trả lời một cách chần chừ.

  • volume volume

    - zài 那么 nàme 危险 wēixiǎn de 情况 qíngkuàng xià 毫不犹豫 háobùyóuyù 选择 xuǎnzé le 救人 jiùrén

    - Trong tình thế nguy hiểm như vậy, anh đã chọn cứu người mà không hề do dự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+8 nét)
    • Pinyin: Xù , Yù
    • Âm hán việt: Dự , Tạ
    • Nét bút:フ丶フ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNNAO (弓弓弓日人)
    • Bảng mã:U+8C6B
    • Tần suất sử dụng:Cao