弭谤 mǐ bàng
volume volume

Từ hán việt: 【nhị báng】

Đọc nhanh: 弭谤 (nhị báng). Ý nghĩa là: dẹp lời bài báng.

Ý Nghĩa của "弭谤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

弭谤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dẹp lời bài báng

止息诽谤

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弭谤

  • volume volume

    - zhàn

    - dẹp bỏ chiến tranh.

  • volume volume

    - 企图 qǐtú 败坏 bàihuài 对手 duìshǒu 名声 míngshēng 反而 fǎnér 自食其果 zìshíqíguǒ 被控 bèikòng 诽谤罪 fěibàngzuì

    - Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.

  • volume volume

    - 恶意 èyì 诽谤 fěibàng

    - cố ý phỉ báng

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 背后 bèihòu bàng

    - Họ nói xấu sau lưng anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一起 yìqǐ bàng le

    - Họ cùng nhau phỉ báng anh ta.

  • volume volume

    - bèi 人谤 rénbàng 很惨 hěncǎn

    - Cô ấy bị người ta vu khống rất thê thảm.

  • volume volume

    - huàn

    - trừ hoạ.

  • volume volume

    - 消弭 xiāomǐ

    - tiêu diệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mị , Nhị
    • Nét bút:フ一フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NSJ (弓尸十)
    • Bảng mã:U+5F2D
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Bàng
    • Âm hán việt: Báng
    • Nét bút:丶フ丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYBS (戈女卜月尸)
    • Bảng mã:U+8C24
    • Tần suất sử dụng:Trung bình