Đọc nhanh: 谐音 (hài âm). Ý nghĩa là: đồng âm (âm đọc gần giống hoặc giống nhau). Ví dụ : - 哒咩是日语口语不行,不许的谐音。 "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật. - 在中国,“九”与“久”谐音,寓意长寿。 Ở Trung Quốc, "chín" là đồng âm với "dài", ngụ ý là trường thọ.
谐音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng âm (âm đọc gần giống hoặc giống nhau)
字词的音相同或相近
- 哒 咩 是 日语 口语 不行 不许 的 谐音
- "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật
- 在 中国 , 九 与 久 谐音 , 寓意 长寿
- Ở Trung Quốc, "chín" là đồng âm với "dài", ngụ ý là trường thọ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谐音
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 音乐 旋律 和谐 动听
- Nhạc điệu hài hòa êm tai.
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 音乐 可以 带来 和谐 的 感觉
- Âm nhạc có thể mang lại cảm giác hài hòa.
- 哒 咩 是 日语 口语 不行 不许 的 谐音
- "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 在 中国 , 九 与 久 谐音 , 寓意 长寿
- Ở Trung Quốc, "chín" là đồng âm với "dài", ngụ ý là trường thọ.
- 这真步 河里 是 这 真 不合理 的 谐音
- Đây là đồng âm của từ bất hợp lý
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谐›
音›