Đọc nhanh: 谋得 (mưu đắc). Ý nghĩa là: để có được.
谋得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có được
to get; to obtain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋得
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 阴谋 未能得逞
- âm mưu không thể thực hiện được
- 敌人 的 阴谋 未能得逞
- Âm mưu của địch đã bị thất bại.
- 小 明 谋取 得 高分
- Tiểu Minh tìm cách đạt được điểm cao.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
- 该 地区 的 农民 不得不 在 这块 贫瘠 的 土地 上 挣扎 谋生
- Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.
- 这种 为 人类 谋利益 的 高贵 品质 , 是 值得 人民 礼赞 的
- phẩm chất cao quý vì lợi ích của nhân loại, thật đáng được nhân dân tán dương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
谋›