Đọc nhanh: 谅察 (lượng sát). Ý nghĩa là: xin lượng thứ; mong được hiểu cho; xin tha thứ; xem xét và tha thứ (thường dùng trong văn viết); chước; lượng xét; rộng xét; chước miễn, biết cho.
谅察 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xin lượng thứ; mong được hiểu cho; xin tha thứ; xem xét và tha thứ (thường dùng trong văn viết); chước; lượng xét; rộng xét; chước miễn
(请人) 体察原谅 (多用于书信)
✪ 2. biết cho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谅察
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 领导 正在 视察 工厂
- Lãnh đạo đang thị sát nhà máy.
- 他 停下 脚步 , 观察 四周
- Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.
- 他 假装 警察 , 吓唬 了 小孩
- Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.
- 他们 正在 进行 商务考察
- Họ đang thực hiện khảo sát kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
谅›