Đọc nhanh: 调降 (điệu giáng). Ý nghĩa là: (Tw) xuống thấp hơn (giá cả, lãi suất, v.v.), cắt, giảm.
调降 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) xuống thấp hơn (giá cả, lãi suất, v.v.)
(Tw) to lower (prices, interest rates etc)
✪ 2. cắt
to cut
✪ 3. giảm
to reduce
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调降
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 空调 可以 帮助 降温
- Điều hòa có thể giúp hạ nhiệt.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
调›
降›