Đọc nhanh: 调虚实 (điệu hư thực). Ý nghĩa là: Điều chỉnh hư thực.
调虚实 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều chỉnh hư thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调虚实
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 你 也 清楚 虚拟实境 系统 有多逊
- Bạn biết thực tế ảo khập khiễng như thế nào.
- 我们 应该 以虚 带实
- Chúng ta nên lấy hư dẫn thực.
- 你 说 的 那件事 实在 是 子虚乌有
- câu chuyện bạn nói là không có thật
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 经过 调查 情况 完全 属实
- Sau khi điều tra, tình hình hoàn toàn là sự thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
虚›
调›