Đọc nhanh: 调色盐 (điệu sắc diêm). Ý nghĩa là: muối hiện màu (nhiếp ảnh).
调色盐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muối hiện màu (nhiếp ảnh)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调色盐
- 色彩 调配 十分 和谐
- Màu sắc phối hợp rất hài hòa.
- 色彩 调谐
- màu sắc hài hoà
- 这个 房间 是 用 红色 和 棕色 装饰 的 暖色调
- Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.
- 经过 几个 月 调养 , 他 的 脸色 比 过去 好多 了
- qua mấy tháng điều dưỡng, vẻ mặt của anh ấy đỡ hơn trước nhiều.
- 这画 争些 色彩 协调
- Bức tranh này thiếu chút sự phối hợp màu sắc.
- 她 用 精盐 调味 菜肴
- Cô ấy dùng muối tinh để nêm gia vị cho món ăn.
- 画作 色调 有点 鲜明
- Màu sắc của bức tranh có vẻ hơi sáng.
- 她 撇 着 电影 角色 的 语调
- Cô ấy bắt chước giọng điệu của nhân vật trong phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盐›
色›
调›