Đọc nhanh: 课间操 (khoá gian thao). Ý nghĩa là: thiết lập các bài tập trong giờ giải lao (giữa các tiết học).
课间操 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết lập các bài tập trong giờ giải lao (giữa các tiết học)
setting-up exercises during the break (between classes)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课间操
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
- 工间操
- tập thể dục giữa giờ; tập thể dục trong giờ giải lao.
- 我们 课间 聊天
- Chúng tôi nói chuyện trong giờ ra chơi.
- 课间 十分 嚣闹
- Giờ giải lao rất ồn ào.
- 腾出 时间 温 功课
- Dành thời gian ôn tập.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 课间 我们 去 操场 玩
- Giờ ra chơi chúng tôi ra sân chơi.
- 他 在 课间 写 作业
- Anh ấy làm bài tập trong giờ ra chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
课›
间›