课间操 kè jiān cāo
volume volume

Từ hán việt: 【khoá gian thao】

Đọc nhanh: 课间操 (khoá gian thao). Ý nghĩa là: thiết lập các bài tập trong giờ giải lao (giữa các tiết học).

Ý Nghĩa của "课间操" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

课间操 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiết lập các bài tập trong giờ giải lao (giữa các tiết học)

setting-up exercises during the break (between classes)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课间操

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 时间 shíjiān shì liǎng 小时 xiǎoshí

    - Thời gian học tập là hai giờ.

  • volume volume

    - 工间操 gōngjiāncāo

    - tập thể dục giữa giờ; tập thể dục trong giờ giải lao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 课间 kèjiān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi nói chuyện trong giờ ra chơi.

  • volume volume

    - 课间 kèjiān 十分 shífēn 嚣闹 xiāonào

    - Giờ giải lao rất ồn ào.

  • volume volume

    - 腾出 téngchū 时间 shíjiān wēn 功课 gōngkè

    - Dành thời gian ôn tập.

  • volume volume

    - 上课时 shàngkèshí 不要 búyào 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.

  • volume volume

    - 课间 kèjiān 我们 wǒmen 操场 cāochǎng wán

    - Giờ ra chơi chúng tôi ra sân chơi.

  • volume volume

    - zài 课间 kèjiān xiě 作业 zuòyè

    - Anh ấy làm bài tập trong giờ ra chơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào
    • Âm hán việt: Thao , Tháo
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRRD (手口口木)
    • Bảng mã:U+64CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao