Đọc nhanh: 诺 (nặc). Ý nghĩa là: ừ; vâng; dạ, đồng ý; cho phép. Ví dụ : - 那声诺很清晰。 Tiếng ừ đó rất rõ ràng.. - 孩子们齐声诺。 Bọn trẻ đồng thanh nói vâng.. - 我诺你这件事。 Tôi đồng ý với bạn chuyện này.
诺 khi là Thán từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ừ; vâng; dạ
答应的声音 (表示同意)
- 那声诺 很 清晰
- Tiếng ừ đó rất rõ ràng.
- 孩子 们 齐声 诺
- Bọn trẻ đồng thanh nói vâng.
诺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng ý; cho phép
答应;允许
- 我诺 你 这件 事
- Tôi đồng ý với bạn chuyện này.
- 你 快些 诺 下来
- Bạn nhanh đồng ý đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诺
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 他 的 承诺 让 我 很 安心
- Lời hứa của anh ấy khiến tôi rất yên tâm.
- 他 背 了 当初 的 承诺
- Anh ấy vi phạm lời hứa lúc đầu.
- 他 承诺 会 做到 的
- Anh ấy hứa sẽ thực hiện được.
- 他 的 承诺 太 廉价
- Lời hứa của anh ấy quá vô giá trị.
- 雷诺 的 物种 多样性 ?
- Lý thuyết của Renyard về sự thay đổi loài?
- 他 没有 履行 自己 的 诺言
- Anh ấy đã không làm theo như đã hứa.
- 他 违背 了 自己 的 承诺
- Anh ấy đã vi phạm lời hứa của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诺›