诸母 zhū mǔ
volume volume

Từ hán việt: 【chư mẫu】

Đọc nhanh: 诸母 (chư mẫu). Ý nghĩa là: Thứ mẫu. Tiếng xưng hô đối với phụ nữ ngang hàng hoặc có tuổi gần bằng tuổi cha mình. ◇Sử Kí 史記: Bái phụ huynh chư mẫu cố nhân nhật lạc ẩm cực hoan; đạo cựu cố vi tiếu lạc 沛父兄諸母故人日樂飲極驩; 道舊故為笑樂 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Các phụ huynh; các bà cụ và những người quen cũ của Bái Công (tức Hán Cao Tổ) uống rượu vui chơi cả ngày rất là vui vẻ; kể lại chuyện cũ mà cười.Đặc chỉ cô; thím hay bác gái..

Ý Nghĩa của "诸母" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

诸母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thứ mẫu. Tiếng xưng hô đối với phụ nữ ngang hàng hoặc có tuổi gần bằng tuổi cha mình. ◇Sử Kí 史記: Bái phụ huynh chư mẫu cố nhân nhật lạc ẩm cực hoan; đạo cựu cố vi tiếu lạc 沛父兄諸母故人日樂飲極驩; 道舊故為笑樂 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Các phụ huynh; các bà cụ và những người quen cũ của Bái Công (tức Hán Cao Tổ) uống rượu vui chơi cả ngày rất là vui vẻ; kể lại chuyện cũ mà cười.Đặc chỉ cô; thím hay bác gái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸母

  • volume volume

    - qīn 叔叔 shūshu ( 父母 fùmǔ de qīn 弟弟 dìdì )

    - Chú ruột.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā shuō 诸葛亮 zhūgěliàng 能掐会算 néngqiāhuìsuàn zhēn nǎi 神人 shénrén

    - Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.

  • volume volume

    - 五一 wǔyī 长假 chángjià 期间 qījiān 父母 fùmǔ 登上 dēngshàng le 泰山 tàishān

    - Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.

  • volume volume

    - 亲生父母 qīnshēngfùmǔ

    - cha mẹ đẻ

  • volume volume

    - 乍一看 zhàyīkàn zhè 母女俩 mǔnǚliǎ xiàng 姐妹俩 jiěmèiliǎ

    - Thoạt nhìn qua, 2 mẹ con như 2 chị em vậy.

  • volume volume

    - 为了 wèile gěi 老母 lǎomǔ 治病 zhìbìng 不辞 bùcí 山高路远 shāngāolùyuǎn cǎi 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.

  • volume volume

    - 鸭母 yāmǔ niǎn shì 广东 guǎngdōng 潮汕地区 cháoshàndìqū de 一种 yīzhǒng 特色小吃 tèsèxiǎochī

    - Chè sâm bổ lượng là một món ăn vặt đặc biệt ở vùng Triều Sán, Quảng Đông

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ shì 母亲节 mǔqīnjié 礼物 lǐwù

    - Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Mú , Mǔ , Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: , Mẫu
    • Nét bút:フフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WYI (田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Chư , Gia
    • Nét bút:丶フ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJKA (戈女十大日)
    • Bảng mã:U+8BF8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao