Đọc nhanh: 误判案 (ngộ phán án). Ý nghĩa là: sẩy thai của công lý.
误判案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sẩy thai của công lý
miscarriage of justice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误判案
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 错误判断 造成 损失
- Phán đoán sai lầm dẫn đến tổn thất.
- 律师 希望 法院 尽快 裁判 此案
- Luật sư hy vọng tòa án sớm đưa ra phán quyết vụ án này.
- 他 的 判断 失误 了
- Phán đoán của anh ấy đã bị sai.
- 这个 答案 是 错误 的
- Đáp án này là sai.
- 他 很快 判断 出 答案
- Anh ấy nhanh chóng phán đoán ra câu trả lời.
- 我要 批判 那些 错误思想
- Tôi cần phê phán những tư tưởng sai lầm đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
案›
误›