jiè
volume volume

Từ hán việt: 【giới】

Đọc nhanh: (giới). Ý nghĩa là: cảnh cáo; khuyên nhủ; khuyến cáo; răn. Ví dụ : - 告诫。 nhắc nhở.. - 规诫。 theo điều cấm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảnh cáo; khuyên nhủ; khuyến cáo; răn

警告;劝告

Ví dụ:
  • volume volume

    - 告诫 gàojiè

    - nhắc nhở.

  • volume volume

    - 规诫 guījiè

    - theo điều cấm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 告诫 gàojiè

    - nhắc nhở.

  • volume volume

    - 三令五申 sānlìngwǔshēn ( 再三 zàisān 告诫 gàojiè huò 命令 mìnglìng )

    - nhắc nhở liên tục.

  • volume volume

    - 告诫 gàojiè 今后 jīnhòu 一辈子 yībèizi gāi 如何 rúhé 为人处世 wéirénchǔshì

    - Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau

  • volume volume

    - 告诫 gàojiè 今后 jīnhòu 一辈子 yībèizi gāi 如何 rúhé 为人处世 wéirénchǔshì

    - Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao

  • volume volume

    - 告诫 gàojiè 不要 búyào

    - Cô ấy khuyên tôi không nên khóc.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn 告诫 gàojiè 我要 wǒyào 努力 nǔlì

    - Bố khuyên tôi phải nỗ lực.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 告诫 gàojiè 多喝水 duōhēshuǐ

    - Bạn tôi khuyên tôi nên uống nhiều nước.

  • volume volume

    - nín 相信 xiāngxìn 有志者事竟成 yǒuzhìzhěshìjìngchéng 古人 gǔrén 告诫 gàojiè shuō 天国 tiānguó shì 努力 nǔlì 进入 jìnrù de

    - Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIT (戈女戈廿)
    • Bảng mã:U+8BEB
    • Tần suất sử dụng:Cao