Đọc nhanh: 诫 (giới). Ý nghĩa là: cảnh cáo; khuyên nhủ; khuyến cáo; răn. Ví dụ : - 告诫。 nhắc nhở.. - 规诫。 theo điều cấm.
诫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh cáo; khuyên nhủ; khuyến cáo; răn
警告;劝告
- 告诫
- nhắc nhở.
- 规诫
- theo điều cấm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诫
- 告诫
- nhắc nhở.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 她 告诫 我 不要 哭
- Cô ấy khuyên tôi không nên khóc.
- 父亲 告诫 我要 努力
- Bố khuyên tôi phải nỗ lực.
- 朋友 告诫 我 多喝水
- Bạn tôi khuyên tôi nên uống nhiều nước.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诫›